Thứ Tư, 20 tháng 5, 2015

Cấu trúc (으)ㄹ 수 있다/없다

Nguồn tham khảo : Học tiếng Hàn Quốc


                    Đuôi từ kết thúc câu '-(으)ㄹ 수 있다/없다' : có thể/không thể




Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng, thể hiện tính khả thi, một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy. 

(1) - ㄹ 수 있다 : được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc

Ví dụ :

가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 갈 수 있어요/없어요 

사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 살 수 있어요/없어요 

주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 줄 수 있어요/없어요 


(2) -을 수 있다 : được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc

Ví dụ :

먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 --> 먹을 수 있어요/없어요 

입(다) 입 + -을 수 있다/없다 --> 입을 수 있어요/없어요 

잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 --> 잡을 수 있어요/없어요 


Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-' vào `있다/없다' và tương tự, thì tương lai của đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요' vào `있다/없다'. 

Ví dụ :
갈 수 있었어요 
먹을 수 있었어요 

갈 수 있을 거에요 
먹을 수 있을 거에요 


Học tiếng Hàn không khó nếu chăm chỉ , vì vậy các bạn hãy cố gắng trau dồi kiến thức nhé.


1 nhận xét:

  1. Phần trong hình là đọc theo tiếng Khmer hả bạn?

    Trả lờiXóa