Một số kính ngữ trong tiếng Hàn(높임말)
나이–> 연세: tuổi
데리고 가다/오다 –> 모시고 가다/오다: đưa /dẫn
말 –>말씀: lời nói
먹다 –> 드시다/잡수시다: ăn
묻다(말하다) –> 여쭈다/여쭙다: hỏi
밥 –> 진지: cơm
보다 –> 뵙다: nhìn thấy/gặp
병 –> 병환: bệnh tật
사람/ 명 –>분: người
생일 –> 생신: sinh nhật
아프다 –> 편찮으시다: đau ốm
이름 –>성함: tên
이/가 –>께서 (trợ từ) 에게/한테 ->께 (trợ từ)
은/는 -> 께서는(trợ từ) 있다 –> 계시다: có
자다 –> 주무시다: ngủ 집 –> 댁: nhà
주다 –> 드리다: cho 죽다 –>돌아가시다: chết (qua đời)
데리고 가다/오다 –> 모시고 가다/오다: đưa /dẫn
말 –>말씀: lời nói
먹다 –> 드시다/잡수시다: ăn
묻다(말하다) –> 여쭈다/여쭙다: hỏi
밥 –> 진지: cơm
보다 –> 뵙다: nhìn thấy/gặp
병 –> 병환: bệnh tật
사람/ 명 –>분: người
생일 –> 생신: sinh nhật
아프다 –> 편찮으시다: đau ốm
이름 –>성함: tên
이/가 –>께서 (trợ từ) 에게/한테 ->께 (trợ từ)
은/는 -> 께서는(trợ từ) 있다 –> 계시다: có
자다 –> 주무시다: ngủ 집 –> 댁: nhà
주다 –> 드리다: cho 죽다 –>돌아가시다: chết (qua đời)
Còn một số danh, động từ khác để nói tôn kính các bạn chỉ cần thêm (으)시 vào sau là được. Bạn nào biết thêm thì bổ sung nha^^ 좋은 밤 되세요
Website : trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét