Thứ Năm, 8 tháng 1, 2015

[Nhập môn] Nguyên âm và Phụ Âm tiếng Hàn

Bài 1: Nguyên Âm Và Phụ Âm

Nguyên âm và phụ âm cho người mới bắt đầu học tiếng hàn

 


 I. Nguyên Âm Cơ Bản:
Nguyên âm
Tên nguyên âm
(phiên âm quốc tế)
Cách đọc
Ghi chú
아 /a, ah/
A
Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng
어 /eo/
O
Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt
오 /o/
Ô
Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt
우 /u, oo/
U
Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài
으 /eu/
Ư
Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt
이 /ee/
I
Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt
** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

II. Phụ Âm Cơ Bản:
Phụ âm
Tên chữ cái
Âm tương ứng
Ghi chú
이응 /i-eung/
NG
Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết
Tương ứng NG khi đứng vị trí cuối từ ( patchim)
기역 /ghi- yeok/
K,G
nằm khoảng giữa âm tiết k và g
니은 /ni-eun/
N
Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt
디귿 /di-geut/
T,Đ
nằm khoảng giữa âm tiết t và đ
리을 /li-eul/
L, R
Thường thì đứng đầu là r
đứng cuối là L

III. Âm Tiết:

/a/
/o/
/ô/
/u/
/ư/
/i/
/ka/
/ko/
/kô/
/ku/
/kư/
/ki/
/na/
/no/
/nô/
/nu/
/nư/
/ni/
/ta/
/to/
/tô/
/tu/
/tư/
/ti/
/ra/
/ro/
/rô/
/ru/
/rư/
/ri/

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:
/i/
/ô/
아가
/a- ka/
아이
/a- i/
오이
/ô-i/
가구
/ka- ku/
구두
/ku-tu/
거리
/ko-ri/
고기
/kô-ki   /

/na/
/no/
나라
/na-ra/
나이
/na-i/
누나
/nu - na/
다리
/ta-ri/
도로
/dô- rô/



라디오
/ra-di-ô/
오리
/ô- ri/
우리
/u-ri/
기러기
/ki-ro-ki/


Bài tiếp theo tại đây 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét