Thứ Bảy, 28 tháng 3, 2015

Một số kính ngữ trong tiếng Hàn(높임말)

Một số kính ngữ trong tiếng Hàn(높임말)
나이–> 연세: tuổi
데리고 가다/오다 –> 모시고 가다/오다: đưa /dẫn
말 –>말씀: lời nói
먹다 –> 드시다/잡수시다: ăn
묻다(말하다) –> 여쭈다/여쭙다: hỏi
밥 –> 진지: cơm
보다 –> 뵙다: nhìn thấy/gặp
병 –> 병환: bệnh tật
사람/ 명 –>분: người
생일 –> 생신: sinh nhật
아프다 –> 편찮으시다: đau ốm
이름 –>성함: tên
이/가 –>께서 (trợ từ) 에게/한테 ->께 (trợ từ)
은/는 -> 께서는(trợ từ) 있다 –> 계시다: có
자다 –> 주무시다: ngủ 집 –> 댁: nhà
주다 –> 드리다: cho 죽다 –>돌아가시다: chết (qua đời)
Còn một số danh, động từ khác để nói tôn kính các bạn chỉ cần thêm (으)시 vào sau là được. Bạn nào biết thêm thì bổ sung nha^^ 좋은 밤 되세요

Cách phân biệt ‘은/는’ và ‘이/가’


Cách phân biệt ‘은/는’ và ‘이/가’
Đối với người học tiếng Hàn, kể cả mới học hay thậm chí là học lâu rồi thì việc phân biệt cách dùng giữa ‘이/가’ và ‘은/는’ không phải là đơn giản. Trong bài viết này mình xin giới thiệu với các bạn một số điểm khác biệt trong cách dùng của các tiểu từ nói trên để các bạn tham khảo.
Bình thường do ‘이/가” và “은/는” đều được dùng vào vị trí của tất cả chủ ngữ nên có nhiều người nghĩ rằng tiểu từ chủ ngữ là ‘이/가/은/는’. Thế nhưng thực tế chỉ có “이/가” mới được dùng làm tiểu từ chỉ cách (tiểu từ chủ ngữ)
‘이/가’ là tiểu từ chủ ngữ, còn‘은/는” có thể được dùng vào vị trí của chủ ngữ nhưng với vai trò là tiểu từ bổ trợ.
Như đã thấy ở trên, thứ nhất tư cách vốn có của ‘이/가’ và ‘은/는’ là khác nhau. Tiểu từ chủ ngữ và tiểu từ bổ trợ cũng khác nhau.
Ngoài ra chúng ta hãy xem giữa chúng còn điểm gì khác nữa nhé.
‘이/가” được dùng khi muốn nói một thông tin mới mà người khác không rõ, còn ‘은/는” được dùng khi muốn nói một thông tin cũ mà người khác biết rồi.
Hãy cùng phân tích ví dụ sau:
저 사람이 철수입니다. 철수는 키가 큽니다
Bạn kia là Cheol Su. Cheol Su rất cao
Trong câu này, người nói biết rõ thông tin về anh Chul Soo. Thế nhưng người nghe lại chưa rõ thông tin về anh ta. Do đó người nói muốn truyền đạt thông tin cho người chưa rõ thì ta sử dụng “이/가”. Còn trong câu tiếp sau đó, cả người nói và người nghe đều biết rõ thông tin là anh Chul Soo nên “은/ 는” được sử dụng.
Do đó ‘이/가’ được dùng như mạo từ xác định ‘a, an”, ‘은/는’ được dùng như mạo từ bất định “the” trong tiếng Anh.
Bình thường ‘은/는’ được sử dụng khi giới thiệu
“저는 미현입니다. 저는 학생입니다. 저는 드라마를 좋아합니다”
Tôi là Mi Hyeon. Tôi là học sinh. Tôi thích phim truyền hình
Trong ví dụ trên ta thấy:
Ở đây khi người nói với tính chất giới thiệu nên ‘은/는’ được dùng.
Còn trong ví dụ này nếu ‘이/가’ được dùng thì lúc đó không phải với ý giới thiệu nữa mà là để cung cấp thông tin.
Nếu viết “제가 김미현입니다. 제가 학생입니다. 제가 드라마를 좋아합니다’
Tôi là Kim Mi Hyeon. Tôi là học sinh. Tôi thích phim truyền hình
Thì có nghĩa “tôi” muốn truyền tải thông tin tới người nghe rằng tôi là Kim Mi Hyeon, tôi là học sinh và tôi thích phim truyện. Đây không còn là sự giới thiệu như thông thường nữa. Giữa ‘이/가’ và ‘은/는’ còn có sự khác nhau về sắc thái như thế.
Bên cạnh đó ‘은/는’ còn được sử dụng khi nói về tình huống so sánh/ đối chiếu
“저는 키가 큰데, 제 친구는 키가 작아요”
Tôi cao nhưng em tôi thì thấp
Như trong ví dụ này các bạn thấy nó được dung khi nói về sự trái ngược nhau. Ở đây ‘이/가’ không được dùng.
Ngoài ra ‘은/는’ còn được sử dụng khi muốn nhấn mạnh đến chủ thể/ chủ đề
Bình thường trong câu ghép có 2 chủ ngữ.
Ở ví dụ này“은/는” được dùng để chỉ chủ thể.
Kết luận
‘이/가’ được dùng:
1. 격조사이다. Với tư cách là tiểu từ chủ ngữ
2. 신정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin mới
3. 영어의 정관사와 같다. Dùng như mạo từ xác định trong tiếng Anh
‘은/는’ được dùng:
1. 보조사이다 Với tư cách là tiểu từ bổ trợ
2. 구정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin cũ
3. 영어의 부정관사와 같다. Dùng như mạo từ bất định trọng tiếng Anh
4. 소개하는 상황에 사용한다. Sử dụng trong tình huống giới thiệu
5. 대조의 의미를 가진다. Mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu
6. 주제를 나타낸다. Nhấn mạnh đến chủ thể
Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!

Thứ Năm, 26 tháng 3, 2015

Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn cho người mới học

Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn cho người mới học
I. Nối Âm (연음화):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
받침 + 모음
예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/
이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
겹 받침+모음
예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/
II. Trọng Âm Hóa (경음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/
살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/
III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ -> đuôi chữ đọc thành ㅇ :
받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ
예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㄴ :
받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ
예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/
3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :
받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ
예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/
4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ
예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/
5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ
예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/
IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :
받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ
예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/
V. Âm Vòm Hóa (구개 음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이) -> âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ :
받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ
예 : 같이 [가치] / ga-chi / 닫히다 [다치다] /da-chi-da/
해돋이 [해도지] /hae-do-ji/
VI. Giản Lượt “ㅎ” ( ‘ㅎ’ 탈락):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응) -> không đọc ㅎ :
받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락
예 : 좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da / 많이 [마니] /ma- ni/
VII. Âm Bật Hơi Hóa (격음화):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ, âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ:
받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ
예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ :
받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ
예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / 까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/
VIII. Cách Đọc “의” (‘의’ 발음):
1. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất -> đọc thành 의 /eui/:
예 : 의사 [의사] /eui-sa / 의자 [의자] /eui- ja/
2. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai -> đọc thành 이 /i/ :
예 : 주의 [주이] /ju- I / 동의 [동이] /dong - i/
3. Trợ từ sở hữu “의” -> đọc thành 에 /e/ :
예 : 아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja /
IX. Nhấn Trọng Âm:
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침); âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ -> xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
예 : 아까 /a- kka / 오빠 /o-ppa/
예쁘다 /ye-ppeu- da/ 아빠 /a-ppa/

Thứ Hai, 23 tháng 3, 2015

Ngữ pháp tiếng Hàn 거든요.

Ngữ pháp tiếng Hàn 거든요.
Ý nghĩa: Ta xét trường hợp 거든요 đứng ở cuối câu.
Chú ý: Trường hợp này 거든요 luôn đứng ở cuối câu. Đôi khi 요 có thể lược bỏ khi ta nói chuyện với người bằng hoặc nhỏ tuổi hơn mình.
1. 거든요 biểu hiện nguyên nhân, lí do. Ta có thể dịch là : “ vì ”
☞ ví dụ:
가: 오늘 왜 이렇게 일찍 가요?
Sao hôm nay lại về sớm thế?
나: 몸이 좀 안 좋거든요.
Vì trong người không được khỏe lắm.
가: 비빔밥을 먹을 때 고추장을 왜 빼고 먹어?
Lúc ăn cơm trộn sao bạn lại bỏ tương ớt ra?
나: 난 매운 것 못 먹거든.
Vì mình không ăn được cay.
가: 뭘 그렇게 많이 샀어요?
Bạn mua gì mà nhiều thế này?
Vì ngày mai mấy đứa bạn tới nhà mình chơi.
나: 내일 친구들이 집에 놀러 오거든요.
가: 눈을 처음 보나 보지요?
Hình như lần đầu tiên anh nhìn thấy tuyết phải không?
나: 네, 우리나라에는 겨울이 없거든요.
Vâng, Vì ở đất nước của chúng tôi không có mùa đông.
2. Dùng 거든요 để giải thích sự việc.
☞ ví dụ:
저 요즘 태권도를 배우러 다니거든요. 태권도를 배우니까 몸도 건강해지는 것 같아요.
Dạo này tôi đi học teakwondo. Học teakwondo nên tôi thấy cơ thể có vẻ khỏe lên.
제가 좀 바쁘거든요. 다음에 연락 주세요.
tôi hơi bận một chút. hãy liên lạc sau nhé.
운동은 하면 살이 빠지거든요. 이것은 제 경험입니다.
Nếu tập thể dục thì giảm cân .Đây là kinh ngiệm của tôi
3. 거든요 có thể dùng được trong thì quá khứ và tương lai.
☞ ví dụ:
가: 어제 왜 전화 안 받았어요?
Sao hôm qua không bắt máy?
나: 아파서 약 먹고 일찍 잤거든요.
Vì tôi mệt nên đã uống thuốc rồi ngủ sớm.
가: 왜 수영복을 사요?
Tại sao lại mua đồ bơi thế?
나: 내일 바다로 놀러 갈거든요.
Vì mai tôi sẽ đi biển chơi.
4.Trường hợp 거든요 đi với danh từ.
Danh từ có phụ âm + 이거든요 (꽃이거든요 , 선장님이거든요)
Danh từ không có phụ âm + 거든요 (의사거든요 , 좋은 아이거든요)
☞ ví dụ:
유정이 우리 반에서 제일 예쁜 여학생이거든요.
유정 là học sinh nữ đẹp nhất lớp chúng ta.
그 분이 유명한 변호사거든요.
Vị đó là luật sư nổi tiếng.
가: 두 사람이 똑같은 반지를 끼고 있네.
Hai người đeo nhẫn giống hệt nhau.
나: 두 사람이 연인이거든.
Vì hai người là người yêu mà.

Thứ Bảy, 21 tháng 3, 2015

[Từ vựng tiếng Hàn] Bài 8 : 100 tính từ thường gặp Hàn - Anh

Tiếng Hàn nhập môn

1. 행복하다: to be happy

2. 기쁘다: to be glad, happy

3. 화나다: to be angry

4. 슬프다: to be sad

5. 아프다: to be sick, painful

6. 피곤하다: to be tired, exhausted

7. 배가 고프다: to be hungry

8. 목이 마르다: to be thirsty

9. 졸리다: to be sleepy

10. 걱정하다: to be worried



11. 무섭다: to be scared

12. 짜증나다: to be annoyed

13. 놀라다: to be surprised

14. 수줍다: to be shy

15. 재미있다: to be interesting

16. 재미없다: to not be interesting

17. 심심하다: to be bored

18. 지루하다: to be boring, dull

19. 조용하다: to be quiet

20. 시끄럽다: to be loud, noisy

21. 뜨겁다 to be hot

22. 따뜻하다: to be warm

23. 차갑다: to be cold

24. 시원하다: to be cool, refreshing

25. 신선하다: to be fresh

26. 아름답다: to be beautiful

27. 예쁘다: to be pretty

28. 귀엽다: to be cute

29. 잘생기다: to be good looking

30. 못생기다: to be ugly

31. 크다: to be big

32. 작다: to be small

33. 많다: to be lots, many

34. 적다: to be few, little

35. 좁다: to be narrow

36. 넓다: to be wide, broad

37. 뚱뚱하다: to be fat, overweight

38. 통통하다: to be chubby

39. 날씬하다: to be slim, slender

40. 깡마르다: to be skinny, scrawny

41. 덥다: to be hot (regarding weather)

42. 뜨겁다: to be hot (regarding touch, objects)

43. 따뜻하다: to be warm (regarding both weather and objects)

44. 춥다: to be cold (regarding weather)

45. 차갑다: to be cold, icy, chilly (regarding touch, objects)

46. 싸늘하다: to be chilly, frosty

47. 습하다: to be damp, moist, humid

48. 건조하다: to be dry

49. 흐리다: to be cloudy

50. 좋다: to be good, fine

51. 어렵다:  to be difficult

52. 쉽다: to be easy

53. 깨끗하다: to be clean

54. 더럽다:  to be dirty

55. 빠르다: to be fast

56. 천천하다: to be slow

57. 느리다: to be slow

58. 급하다: to be urgent

59. 늦다: to be late

60. 이르다: to be early

61.똑똑하다: to be smart, clever

62. 멍청하다: to be stupid, foolish

63. 싸다: to be cheap

64. 비싸다: to be expensive

65. 새롭다: to be new, fresh

66. 오래되다: to be old (regarding objects)

67. 튼튼하다: to be strong, sturdy

68. 씩씩하다: to be brave

69. 약하다: to be weak, feeble

70. 건강하다: to be healthy

71. 쓰다: to be bitter

72. 짜다: to be salty

73. 시큼하다: to be sour

74. 맵다: to be spicy

75. 달콤하다: to be sweet

76. 기름지다: to be fatty, greasy, oily

77. 맛있다: to be delicious, tasty

78. 맛없다: to be not tasty

79. 가득하다: to be full, crammed

80. 비어 있다: to be empty

81. 나쁘다: to be bad, poor

82. 딱딱하다: to be hard, stiff

83. 뾰족하다: to be sharp, pointed

84. 부드럽다: to be soft

85. 말랑하다: to be soft, tender, ripe

86. 촉촉하다: to be moist

87. 축축하다: to be damp, clammy, wet

88. 젖다: to get wet, damp

89. 건조하다: to be dry, arid

90. 미끄럽다: to be slippery

91. 편하다: to be comfortable

92. 불편하다: to be uncomfortable

93. 괜찮다: to be alright, ok

94. 이상하다: to be weird, strange

95. 복잡하다: to be jammed, crowded

96. 편리하다: to be convenient

97. 다르다: to be different

98. 같다: to be the same

99. 착하다: to be good-natured, nice
 

100. 비열하다: to be mean, nasty

Thứ Hai, 16 tháng 3, 2015

[Từ vựng tiếng Hàn] Bài 7:100 động từ thường gặp tiếng Hàn





100 động từ thường gặp tiếng Hàn


1.    오다 : tới, to come

2.    마시다: uống, to drink

3.    먹다: ăn, to eat

4.    주다:  cho, to give

5.    가다: đi, to go

6.    듣다: nghe, to hear

7.    배우다: học, to learn

8.    만들다: làm gì, tạo ra, to make

9.    앉다: ngồi, to sit

10.자다: ngủ, to sleep


11.씻다: rửa, to wash

12.쓰다: viết, to write

13.울다: khóc, to cry

14.갖다: có, to have

15.웃다: cười, to laugh

16.보다: thấy, nhìn, to see

17.일어나다: thức dậy, to get up

18.걷다: bước, to walk

19.춤추다: nhảy, to dance

20.만나다: gặp gỡ, to meet

21.공부하다: học,  to study

22.운전하다: lái, to drive

23.사다: mua, to buy

24.읽다: đọc, to read

25.주문하다:yêu cầu, gọi đồ ăn, to order

26.입다: mặc, to wear

27.찍다: chụp ảnh, to take (picture)

28.쓰다: mặc to wear (hat, eyewear)

29.신다: mặc, to wear (shoes, socks, footwear)

30.빌리다: vay, to borrow, lend

31.전화하다: gọi điện, to telephone

32.말하다: nói chuyện, to talk, speak

33.가르치다: dạy bảo,  to teach

34.기다리다: đợi,  to wait

35.걸다: gọi, to call, dial

36.청소하다: làm sạch, to clean

37.타다: đi xe cộ, to ride

38.나가다: đi ra, to exit

39.들어오다: đi vào, to enter

40.물어보다: hỏi, to ask

41.필요하다: cần, to need

42.도와주다: giúp đỡ, to help

43.열다: mở, to open

44.닫다: đóng, to close

45.일하다: làm việc, to work

46.쉬다: nghỉ ngơi, to rest

47.운동하다: vận động, to exercise

48.생각하다: suy nghĩ, to think

49.알다: biết, to know

50.모르다: không biết, to not know

51.요리하다:nấu nướng, to cook

52.끓이다: luộc, to boil

53.썰다:  thái, to chop, slice

54.튀기다: rán, to deep fry

55.재다: cân đo, to measure, weigh

56.섞다: to mix, blend

57.굽다: to roast, grill, bake

58.볶다: to fry

59.찌다: to steam

60.휘젓다: to stir

61.하다: làm gì, to do

62.있다: có, to have

63.없다: không có, to not have

64.이야기하다: nói chuyện,  to talk, chat

65.연습하다: luyện tập, to practice

66.묻다: hỏi, to ask

67.내다: chơi, to pay

68.살다: sống, to live

69.죽다: chết,  to die

70.태어나다: sinh ra, to be born

71.사랑하다: yêu,  to love

72.좋아하다: thích, to like

73.싫어하다: ghét, to hate, dislike

74.결혼하다: kết hôn, to marry

75.축하하다: chúc mừng, to congratulate

76.걱정하다: lo lắng, to worry

77.약속하다: hứa, hẹn, to promise

78.거짓말하다: nói dối, to lie

79.고백하다: to confess

80.죄송하다: xin lỗi, to be sorry

81.찾다: tìm kiếm, to find, to look for

82.준비하다: chuẩn bị, to prepare

83.가지다: to have

84.기억하다: ghi nhớ, to remember

85.꿈꾸다: mơ, to dream

86.시작하다: bắt đầu, to start

87.끝나다: kết thúc, to finish

88.보내다: gửi, to send

89.사용하다: sử dụng, to use

90.팔다: bán, to sell

91.싸우다: đánh, to fight

92.대답하다: trả lời, to answer

93.소개하다: giới thiệu, to introduce

94.출발하다: khởi hành, to depart

95.도착하다: tới nơi, to arrive

96.벗다: to undress, take off clothes

97.이기다: thắng, to win, defeat

98.지다: thua, to lose, be defeated

99.서두르다: vội, to hurry, rush

100. 사랑에 빠지다: to fall in love , yêu ai đó



Thứ Sáu, 13 tháng 3, 2015

[Từ vựng tiếng Hàn] Bài 6: Từ Vựng Tiếng Hàn Ở Hiệu Sách






Bài 6: Từ Vựng Tiếng Hàn Ở Hiệu Sách (책 방)
Từ vựng tiếng hàn ở hiệu sách
  1. -giấy 종 이
  2. -một tờ giấy 종 이 한 장
  3. -giấy trắng 백 지
  4. -giấy đóng gói 포 장 지
  5. -bút bi 볼 펜
  6. -bút tô 매 직
  7. -bút xóa 수 정 액
  8. -bút màu 형 광 팬
  9. -bút chì 연 필
  10. -thước 자
  11. -sách 책
  12. -tạp chí 잡 지
  13. -báo 신 문
  14. -từ điển 사 전
  15. -từ điển hàn việt 한-베 사 전
  16. -vở 노 트
  17. -tập,vở 공 책
  18. -cặp sách 가 방
  19. -băng keo 터 이 프
  20. -thiệp 엽 서
  21. -thẻ.thiệp 카 드
  22. -thiệp chúc mừng sinh nhật 생 일 축 하 카 드
  23. -tiểu thuyết 소 설
  24. -tem 우 표
  25. -bao thư 봉 투
  26. -bao ni lông 비 닐 봉 투
  27. -pin 배 터 리
  28. -dụng cụ văn phòng 사 무 용 품
  29. -dao 칸
  30. -kéo 가 위
  31. -máy điện thoại 전 화 기
  32. -hồ dán 풀
  33. -lịch 달 녁
  34. -tranh 그 림
  35. +MẪU CÂU THÔNG DỤNG
  36. -xin chào,tôi muốn mua một quyển từ điển?
  37. 안 녕 하 세 요,사전 은 사 고싶 어 요
  38. -từ điển gì ạ ?
  39. 무 슨 사전 이 요
  40. -có từ điển hàn việt không?
  41. 한-베 사 전 있어 요
  42. -chưa có
  43. 아 직 안 나옵 니 다
  44. -có sách học tiếng hàn không?
  45. 한국 만 을 배우 는 책 이 없어 요
  46. -có ở đằng kia
  47. 저 쪽 에 있어 요
  48. -có băng không?
  49. 터이프는 있어 요
  50. -không có loại sách mới ư?
  51. 새 책 없어 요
  52. -có loại nhở hơn không?
  53. 더 작은 거 없어 요
  54. -tôi muốn mua thiệp giáng sinh
  55. 크리스마스 가드 를 고 싶은 데요
  56. -cái này thế nào?
  57. 이거 어 떼 요
  58. -tôi muốn chọn loại thật ý nghĩa
  59. 저 는 아 주 의 미 있 는 것 을 고 르 고 싶은 데요
  60. -cho tôi hai cái tem
  61. 우표 두장 주 세 요
  62. -cho tôi xin hóa đơn
  63. 영수증 주 세 요
  64. -tôi xin trả tiền
  65. 돈 드리 겠 습 니 다
 
Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!