Thứ Bảy, 7 tháng 3, 2015

[Từ vựng tiếng Hàn] Bài 5: Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình






Bài 5: Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình
 
Từ vựng tiếng hàn về gia đình
외할아버지 ông ngoại = Grandfather (on Mother's side)

외할아버님 Grandfather (on Mother's side) (formal)

외할머니 bà ngoại = Grandmother (on Mother's side)

외할머님 Grandmother (on Mother's side) (formal)

Ông nội 할아버지 harabochi = grandfather

Bà nội 할머니 hal mo ni = grandmother

Ba  아빠  a-bba = father

Má 엄마  ơm-ma = mother

Ba má, bố mẹ 부모님  bu-mô-nim = parents

Anh trai (Em trai gọi) 형  hyơng = 오빠  ô bba = brother ( older )

Chị ( em trai gọi chị gái)  누나  nu-na = sister ( older)

Chị (em gái gọi chị gái)   언니  ơn-ni = sister ( older)

Em ( gọi chung) 동생  tông-xeng

Em trai  남동생  nam-tông-xeng = brother ( younger )

Em gái  여동생  yơ-tông-xeng = sister ( younger )


Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!

1 nhận xét:

  1. Nếu bạn có mong muốn được làm việc trong các doanh nghiệp Hàn Quốc, bạn bắt buộc phải học tiếng Hàn và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Bởi đặc tính văn hóa, tính cách của người Hàn Quốc không phù hợp với những ngôn ngữ khác. Nếu bạn không biết tiếng Hàn trong các trường hợp như đang làm việc tại các doanh nghiệp Hàn, du học Hàn Quốc, xin việc,... bạn sẽ khó có thể hòa nhập vào cộng đồng người Hàn Quốc.

    Xem thêm tại website: tienghan.info

    Trả lờiXóa