Bài 5: Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình
외할아버지 ông ngoại = Grandfather (on Mother's side)
외할아버님 Grandfather (on Mother's side) (formal)
외할머니 bà ngoại = Grandmother (on Mother's side)
외할머님 Grandmother (on Mother's side) (formal)
Ông nội 할아버지 harabochi = grandfather
Bà nội 할머니 hal mo ni = grandmother
Ba 아빠 a-bba = father
Má 엄마 ơm-ma = mother
Ba má, bố mẹ 부모님 bu-mô-nim = parents
Anh trai (Em trai gọi) 형 hyơng = 오빠 ô bba = brother ( older )
Chị ( em trai gọi chị gái) 누나 nu-na = sister ( older)
Chị (em gái gọi chị gái) 언니 ơn-ni = sister ( older)
Em ( gọi chung) 동생 tông-xeng
Em trai 남동생 nam-tông-xeng = brother ( younger )
Em gái 여동생 yơ-tông-xeng = sister ( younger )
Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!
Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Nếu bạn có mong muốn được làm việc trong các doanh nghiệp Hàn Quốc, bạn bắt buộc phải học tiếng Hàn và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Bởi đặc tính văn hóa, tính cách của người Hàn Quốc không phù hợp với những ngôn ngữ khác. Nếu bạn không biết tiếng Hàn trong các trường hợp như đang làm việc tại các doanh nghiệp Hàn, du học Hàn Quốc, xin việc,... bạn sẽ khó có thể hòa nhập vào cộng đồng người Hàn Quốc.
Trả lờiXóaXem thêm tại website: tienghan.info