Tiếng Hàn sơ cấp 2
Bài 9: Bạn dự định đi đâu thế?
제 9 강 어디에 가려고 해요?
I. Từ vựng tiếng Hàn
새해 Năm mới 놀이공원 Công viên trò chơi
놀이기구 Trò chơi 서양 Phương Tây
전동문화 Văn hóa truyền thống 가옥 Nhà
생활양식 Lối sống 윷놀이 Trò chơi Yunnori
널뛰기 Trò chơi bập bênh 연날리기 Trò chơi thả diều
제기차기 Trò chơi đá cầu 놀이기구를 타다 Chơi trò chơi
인사를 드리다 Chào hỏi
II. Ngữ pháp tiếng Hàn
V _ (으)려고하다
(으)려고하다 theo sau động từ và thể hiện ý định của chủ ngữ. Vì cấu trúc này thể hiện ý định mà một hành động nào đó nên chỉ sử dụng với động từ.
(으)려고하다 chia ở thì hiện tại thể hiện một kế hoạch trong tương lai gần, Nhưng so với (으)ㄹ거이다 thì tính kế hoạch và khả năng thực hiện tương đối thấp hơn.
Ví dụ :
저는 이번휴가에 베트날에 갈거요
저닌 이번휴가에 베트남에 갈려고해요
가다 가려고하다 공보하다 공보하려고하다
먹다 먹으려고하다 읽다 읽으려고하다
듣다 들으려고하다 걷다 걸으려고하다
만들다 만들려고하다 놀다 놀려고하다
- Khi sử dụng (으)려고하다 ở thì quá khứ thì chỉ chia 하다 ở quá khứ mà thôi. Lúc đó ta có cấu trúc sau: 동사 _ (으)려고했다
예: 가려고했어요, 먹으려고핬습니다.
- Tuy nhiên, mặc dù diễn tả ý định thực hiện nhưng cuối cùng ý định đó đã không thể hoặc không được thực hiện.
Khi nói: 어제 민속촌에 가려고했어요 thì có nghĩa là đã không đi.
어제 민속촌에 가려고했어요. 그럽지만 뭇갔어요 또는 안갔어요.
III. Luyện tập
Các bạn đọc và dịch đoạn văn dưới đây
저는 이번주에 극장에 가려고해요.
최영희씨는 주말에 등산을 하려고해요.
호앙씨는 휴일에 친구들과 베트남 음식을 먹으려고해요.
오늘 저녁에 비범밥을 만들려고해요.
휴가 동안 집에서 책을 읽으려고해요.
어제 오후에 영화를 보려고했요. 그런데 시간이 없어서 못 봤어요.
지난 일요일에 민속촌에 가려고해어요. 그런데 비가와서 안갔어요.
새해 Năm mới 놀이공원 Công viên trò chơi
놀이기구 Trò chơi 서양 Phương Tây
전동문화 Văn hóa truyền thống 가옥 Nhà
생활양식 Lối sống 윷놀이 Trò chơi Yunnori
널뛰기 Trò chơi bập bênh 연날리기 Trò chơi thả diều
제기차기 Trò chơi đá cầu 놀이기구를 타다 Chơi trò chơi
인사를 드리다 Chào hỏi
II. Ngữ pháp tiếng Hàn
V _ (으)려고하다
(으)려고하다 theo sau động từ và thể hiện ý định của chủ ngữ. Vì cấu trúc này thể hiện ý định mà một hành động nào đó nên chỉ sử dụng với động từ.
(으)려고하다 chia ở thì hiện tại thể hiện một kế hoạch trong tương lai gần, Nhưng so với (으)ㄹ거이다 thì tính kế hoạch và khả năng thực hiện tương đối thấp hơn.
Ví dụ :
저는 이번휴가에 베트날에 갈거요
저닌 이번휴가에 베트남에 갈려고해요
가다 가려고하다 공보하다 공보하려고하다
먹다 먹으려고하다 읽다 읽으려고하다
듣다 들으려고하다 걷다 걸으려고하다
만들다 만들려고하다 놀다 놀려고하다
- Khi sử dụng (으)려고하다 ở thì quá khứ thì chỉ chia 하다 ở quá khứ mà thôi. Lúc đó ta có cấu trúc sau: 동사 _ (으)려고했다
예: 가려고했어요, 먹으려고핬습니다.
- Tuy nhiên, mặc dù diễn tả ý định thực hiện nhưng cuối cùng ý định đó đã không thể hoặc không được thực hiện.
Khi nói: 어제 민속촌에 가려고했어요 thì có nghĩa là đã không đi.
어제 민속촌에 가려고했어요. 그럽지만 뭇갔어요 또는 안갔어요.
III. Luyện tập
Các bạn đọc và dịch đoạn văn dưới đây
저는 이번주에 극장에 가려고해요.
최영희씨는 주말에 등산을 하려고해요.
호앙씨는 휴일에 친구들과 베트남 음식을 먹으려고해요.
오늘 저녁에 비범밥을 만들려고해요.
휴가 동안 집에서 책을 읽으려고해요.
어제 오후에 영화를 보려고했요. 그런데 시간이 없어서 못 봤어요.
지난 일요일에 민속촌에 가려고해어요. 그런데 비가와서 안갔어요.
Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!
Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website: trungtamtienghan.edu.vn
Website: trungtamtienghan.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét